STT
|
MÃ VÀ TÊN HỌC PHẦN
|
TÓM TẮT NỘI DUNG
|
SỐ TC
|
1
|
MT02002.Quản lý chất thải nguy hại (Hazardous waste management).
|
Khái niệm, phân loại, đặc điểm và cơ chế tác động của chất thải nguy hại; Hệ thống quản lý giám sát chất thải nguy hại và tình hình quản lý chất thải nguy hại ở Việt Nam; Kỹ thuật thu gom, vận chuyển, xử lý và chôn lấp chất thải nguy hại.
|
2
|
2
|
MT02011.Quản lý môi trường (Environmental Management).
|
Những vấn đề cơ bản của quản lý môi trường; Cơ sở khoa học của công tác quản lý môi trường; Hệ thống quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường;Các công cụ trong quản lý môi trường; Quản lý môi trườngđô thị và khu công nghiệp; Quản lý môi trường nông thôn.
|
2
|
3
|
MT02012. Địa Lý Cảnh Quan (Landscape Geography).
|
Giới thiệu chung về địa lý cảnh quan; Quy luật phân hóa lãnh thổ địa lý tự nhiên; Học thuyết cảnh quan; Mô hình biểu diễn cảnh quan; Phân vùng cảnh quan; Đánh giá cảnh quan phục vụ cho phát triển
|
2
|
4
|
MT02015. Giáo dục và truyền thông môi trường (Environmental Education and Communication).
|
Giới thiệu chung về giáo dục và truyền thông môi trường; Các vấn đề môi trường trong giáo dục và truyền thông môi trường;Các kênh truyền thông trong giáo dục và truyền thông môi trường; Một số kỹ năng trong giáo dục và truyền thông môi trường; Xây dựng chiến lược giáo dục truyền thông môi trường cho các dự án và chính sách môi trường
|
2
|
5
|
MT02038:Môi trường và Con người(Man and Environment)
|
Giới thiệu về khoa học môi trường; (2) Các nguyên lý cơ bản của sinh thái học và khoa học môi trường; (3) Dân số học và sự phát triển dân số; (4) Nhu cầu và các hoạt động thỏa mãn nhu cầu của con người; (5) Tài nguyên thiên nhiên; (6) Các vấn đề ô nhiễm môi trường và phát triển bền vững.
|
2
|
6
|
MT02046: Thực hành quản lý môi trường
|
Giới thiệu hệ thống quản lý môi trường tại các cơ quan nhà nước và các doanh nghiệp tư nhân; Các phương pháp thu thập số liệu trên hiện trường; Khảo sát thu thập số liệu và đánh giá hệ thống quản lý môi trường trên thực địa; Xử lý, phân tích và tổng hợp dữ liệu; Viết báo cáo khoa học.
|
1
|
7
|
MT03007.Phương pháp nghiên cứu môi trường (Environmental Research Methods).
|
Khái niệm về phương pháp nghiên cứu môi trường, phương pháp thu thập thông tin,phương pháp xử lý số liệu, xây dựng đề cương nghiên cứu môi trường, 05 bài thực hành phương pháp nghiên cứu môi trường: Xây dựng khung lý thuyết nghiên cứu, xây dựng phiếu điều tra, phương pháp xếp hạng và ma trận SWOT, xử lý thống kê và hồi quy, thiết kế đề cương nghiên cứu.
|
2
|
8
|
MT03010: Sản xuất sạch hơn
|
Tổng quan về sản xuất sạch hơn: Tiếp cận, khái niệm, mục tiêu, ý nghĩa và các nhóm giải pháp thực hiện sản xuất sạch hơn; Quy trình đánh giá sản xuất sạch hơn DESIRE; Giới thiệu hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001; Đánh giá vòng đời sản phẩm
|
2
|
9
|
MT03062: Kiểm toán môi trường
|
Tổng quan về kiểm toán và kiểm toán môi trường: khái niệm, phân loại, các yếu tố cần thiết; Phương pháp kiểm toán môi trường: hoạt động trước kiểm toán, hoạt động kiểm toán tại cơ sở và hoạt động sau kiểm toán; Quy trình thực hiện kiểm toán chất thải: những yêu cầu, quy mô và các bước tiến hành
|
2
|
10
|
MT03063: Thực hành tập kiểm toán chất thải
|
Học phần bao gồm 3 nội dung chính: Xây dựng các tài liệu phục vụ cho hoạt động kiểm toán chất thải; Thực hành quy trình kiểm toán chất thải trên thực tế; và Tiến hành xây dựng báo cáo kiểm toán chất thải.
|
1
|
11
|
MT03064: Thực hành quản lý hành chính về môi trường
|
Học phần gồm 2 nội dung chính: Xây dựng hồ sơ môi trường về “Kế hoạch BVMT”, “Đánh giá tác động môi trường” và “Quy hoạch bảo vệ môi trường”; Thực tập soạn thảo các mẫu công văn, giấy tờ hành chính trong lĩnh vực quản lý môi trường do cơ quan nhà nước ban hành.
|
1
|
12
|
MT03065.Quy hoạch bảo vệ môi trường
|
Môn học này cung cấp cho sinh viên những khái niệm về quy hoạch trong các lĩnh vực môi trường như: nước cấp, nước thải, rác thải, ô nhiễm không khí... Qua đó giúp cho sinh viên có cái nhìn tổng quan hơn về hiện trạng môi trường để thực hiện việc quy hoạch được tốt hơn.
|
2
|
13
|
MT03075. Giới trong quản lý tài nguyên (Gender issuess in Natural Resources Management).
|
Chương trình gồm 2 phần A) Lý thuyết: Tổng quát về giới trong quản lý tài nguyên; Các hình thức quản lý tài nguyên thiên nhiên; Các vấn đề về giới trong quản lý tài nguyên; Công bằng giới trong quản lý tài nguyên; B) Thực hành: Xác định các vấn đề trong quản lý tài nguyên;Xác định các vấn đề về giới và mất cân bằng giới; Lồng ghép giới trong quản lý tài nguyên; Nâng cao vai trò giới trong cộng đồng; Thực hành nghiên cứu về giới có sự tham gia.
Học phần tiên quyết: Xã hội học giới.
|
3
|
14
|
MT03076.Quản lý hành chính về môi trường (Environmental Administrative Management).
|
Cơ sở lý luận của quản lý hành chính nhà nước; Quản lý hành chính nhà nước về môi trường; các thủ tục hành chính trong các lĩnh vực môi trường; thảo luận về thực tiễn áp dụng các quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực môi trường.
Học phần học trước: Kiểm toán môi trường.
|
2
|
15
|
MT06019. Phân tích hệ thống môi trường (Environmental System Analysis):
|
Khái niệm về phân tích hệ thống môi trường, Các quá trình cơ bản trong hệ sinh thái, dịch vụ sinh thái, sinh kế và những người liên quan, Các yếu tố điều khiển đến môi trường hệ thống, Các vấn đề quản lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường: khai thác, tác động và phản hồi, Các công cụ sử dụng trong phân tích hệ thống môi trường, Trình bày theo nhóm về áp dụng thực hành phân tích hệ thống môi trường.
|
3
|
16
|
MT06021. Phát triển và bảo vệ môi trường (Development and Environmental Protection):
|
Khái niệm về môi trường và phát triển; Dân số, phát triển và môi trường; Bảo tồn đa dạng sinh học và tài nguyên thiên nhiên; Thay đổi sử dụng đất, chính sách và các vấn đề môi trường; Môi trường đô thị và phát triển; Năng lượng tái tạo và bảo vệ môi trường.
|
2
|
17
|
MT06033. Ứng dụng phân tích hệ thống môi trường (Applied Environmental System Analysis):
|
Khái niệm về phân tích hệ thống môi trường, Các quá trình cơ bản trong hệ sinh thái, dịch vụ sinh thái, sinh kế và những người liên quan, Các yếu tố điều khiển đến môi trường hệ thống, Các vấn đề quản lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường: khai thác, tác động và phản hồi, Các công cụ sử dụng trong phân tích hệ thống môi trường, Bài tập thực hành phân tích hệ thống môi trường.
|
3
|
18
|
MT06034. Quản lý môi trường tổng hợp 1(Integrated Environmental Management 1).
|
Giới thiệu các công cụ pháp lý áp dụng cho quản lý môi trường ĐT-KCN; Giới thiệu các công cụ kinh tế áp dụng cho quản lý môi trường ĐT-KCN; Giới thiệu các công cụ khoa học công nghệ áp dụng cho quản lý môi trường ĐT-KCN; Quản lý môi trường ĐT-KCN theo hướng bền vững; Những thách thức trong quản lý các thành phần môi trường của ĐT-KCN.
|
2
|
19
|
MT06034. Quản lý môi trường tổng hợp 2.(Integrated Environmental Management 2).
|
Các vấn đề môi trường chung ởnông thôn và làng nghề; Giới thiệu các công cụ pháp lý áp dụng cho quản lý môi trườngnông thôn và làng nghề; Giới thiệu các công cụ kinh tế áp dụng cho quản lý môi trườngnông thôn và làng nghề; Giới thiệu các công cụ khoa học công nghệ áp dụng cho quản lý môi trườngnông thôn và làng nghề; Quản lý môi trườngnông thôn và làng nghềtheo hướng bền vững; Những thách thức trong quản lý các thành phần môi trường củanông thôn và làng nghề.
|
2
|
20
|
MT06037.Quản lý chất thải nguy hại nâng cao (Advance hazardous waste management).
|
Hệ thống quản lý chất thải nguy hại; Thu gom, lưu giữ và vận chuyển chất thải nguy hại; Quản lý chất thải nguy hại từ một số hoạt động chính.
|
2
|
21
|
MT07030. Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu môi trường và phát triển nâng cao (Advanced system approaches in environmental and development studies)
|
Đại cương về hệ thống, các phương pháp tiếp cận hệ thống, các công cụ trong tiếp cận hệ thống và ứng dụng tiệp cận hệ thống trong nghiên cứu môi trường và phát triển dựa trên những nghiên cứu cụ thế.
|
3
|
22
|
MT07075. Phương pháp nghiên cứu môi trường nâng cao (Advanced Environmental Research Methods)
|
Ý tưởng nghiên cứu; Câu hỏi và giả thuyết nghiên cứu; Phương pháp chọn mẫu; Phương pháp thu thập thông tin; Phương pháp xử lý thông tin; Thiết kế đề cương nghiên cứu
|
2
|
23
|
MT07076. Đánh giá môi trường tổng hợp (Integrated Environmental Asessments)
|
Khái niệm về đánh giá môi trường tổng hợp (IEA); Các phương pháp tiếp cận trong đánh giá môi trường tổng hợp; Xây dựng chiến lược tác động của đánh giá môi trường tổng hợp; Phân tích tổng hợp xu thế phát triển và chính sách đến môi trường; Đánh giá theo kịch bản của sự phát triển; Phương hướng nâng cao hiệu quả của công tác đánh giá môi trường tổng hợp.
|
3
|
24
|
MT07078. Thực tập dã ngoại 2 (Field Practices 2).
|
Tìm hiểu công tác quản lý nhà nước về môi trường tại địa bàn thực tập; Thực hành điều tra dã ngoại, phỏng vấn tình hìnhquản lýmôi trường, tài nguyên và xử lý chất thải tạiđiểm thực tập(làng nghề, khu công nghiệp, bãi chôn lấp, vườn cò);Thực hànhxử lý số liệu điều tra,viết báo cáo khoa học và trình bày kết quảnội dung thực hiện.
|
2
|
25
|
MTE02038: Human and Environment
|
Introduction to environmental science; (2) Basic principles of ecology and environmental science; (3) Demography and population growth; (4) Demands and activities that meet human needs; (5) Natural resources; (6) Environmental pollution and sustainable development issues.
|
2
|