Bộ môn Khoa học Đất và Dinh dưỡng cây trồng
Điện thoại: 024.38769272
Email: khoahocdat@yahoo.com
1. Giới thiệu chung:
Tiền thân của Bộ môn Khoa học đất và Dinh dưỡng cây trồng hiện nay là bộ môn Thổ nhưỡng được thành lập đồng thời với Học viện Nông Lâm năm 1956 (trong bộ môn có 3 tổ: Thổ nhưỡng, Nông hóa và Vi sinh vật đất).
Đến năm 1976, cùng với sự ra đời của khoa Quản lý ruộng đất (tiền thân của khoa Tài nguyên và môi trường ngày nay), bộ môn Thổ nhưỡng được đổi tên thành bộ môn Thổ nhưỡng - Nông hóa (trong đó có tổ Vi sinh vật)
Năm 1978 bộ môn Thổ nhưỡng – Nông hóa tách ra để thành lập 2 bộ môn là bộ môn Thổ nhưỡng – Nông hóa và bộ môn Phân tích đất
Năm 1980, Nhà trường nhập bộ môn Phân tích đất vào bộ môn Thổ nhưỡng – Nông hóa. Bộ môn mới vẫn giữ tên là bộ môn Thổ nhưỡng – Nông hóa.
Năm 2003, bộ môn Thổ nhưỡng – Nông hóa tách ra để thành lập hai bộ môn mới là bộ môn Khoa học đất và bộ môn Nông hóa - Vi sinh vật.
Tháng 3 năm 2022 thành lập bộ môn Khoa học đất và Dinh dưỡng cây trồng trên cơ sở tổ chức lại hai bộ Khoa học Đất và bộ môn Nông hóa theo QĐ số 1148/QĐ -HVN của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Hiện nay bộ môn Khoa học Đất và Dinh dưỡng cây trồng trực thuộc Khoa Tài nguyên và Môi trường của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
2. Chức năng, nhiệm vụ
Giảng dạy: Hiện nay bộ môn Khoa học đất và Dinh dưỡng cây trồng chịu trách nhiệm giảng dạy 31 môn cho bậc đại học cho các ngành Khoa học đất, Phân bón và dinh dưỡng cây trồng, Môi trường, Sư phạm kỹ thuật, Khuyến nông và phát triển nông thôn; Khoa học cây trồng, Chọn giống, Bảo vệ thực vật, Công nghệ sinh học, 11 môn cho bậc cao học, 07 môn cho bậc tiến sỹ.
Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ: Trong những năm vừa qua, bộ môn Khoa học đất đã và đang nghiên cứu và chuyển gia các tiến bộ khoa học kỹ thuật cho các tính theo những hướng chính như sau: Nghiên cứu phân loại đất theo FAO – UNESCO - WRB; Nghiên cứu độ phì nhiêu và các biện pháp nâng cao độ phì nhiêu của đất; Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ quy hoạch sử dụng đất theo hướng hiệu quả và bền vững; Ứng dụng phương pháp đánh giá đất của FAO trong công tác phân hạng đất; Nghiên cứu các yếu tố hạn chế của đất và biện pháp khắc phục, đặc biệt là vùng đất dốc và đất có vấn đề; Nghiên cứu xử lý ô nhiễm kim loại nặng trong đất bằng biện pháp sinh học; Nghiên cứu sâu một số tính chất lý - hóa học cơ bản của đất vừa phục vụ công tác giảng dạy vừa bổ sung cơ sở dữ liệu về đất cho các mục đích nghiên cứu khác; Nghiên cứu và triển khai các mô hình sử dụng đất có hiệu quả và bền vững trên các vùng sinh thái khác nhau; Nghiên cứu các biện pháp canh tác giảm thiểu phát thải CH4 trong canh tác lúa nước ở vùng Đồng bằng sông Hồng.
4. Môn học giảng dạy
Hệ đại học
|
TT
|
Mã học phần
|
Môn học
|
Giảng viên
|
1
|
QL02005
|
Địa chất học
|
Cao Việt Hà, Phan Quốc Hưng
|
2
|
QL02006
|
Địa chất Môi trường
|
Cao Việt Hà, Nguyễn Hữu Thành
|
3
|
QL02007
|
Hóa học Đất
|
Nguyễn Hữu Thành, Cao Việt Hà
|
4
|
QL02008
|
Thổ nhưỡng đại cương
|
Nguyễn Hữu Thành, Đỗ Nguyên Hải, Phan Quốc Hưng, Cao Việt Hà, Hoàng Quốc Việt
|
5
|
QL02009
|
Thổ nhưỡng chuyên khoa
|
Nguyễn Hữu Thành, Đỗ Nguyên Hải, Phan Quốc Hưng, Cao Việt Hà
|
6
|
QL02010
|
Vật lý đất
|
Cao Việt Hà, Trần Văn Chính, Hoàng Quốc Việt
|
7
|
QL02047
|
Thổ nhưỡng
|
Nguyễn Hữu Thành, Trần Văn Chính, Đỗ Nguyên Hải, Phan Quốc Hưng, Cao Việt Hà
|
8
|
QL03014
|
Đánh giá đất
|
Đỗ Nguyên Hải, Luyện Hữu Cử
|
9
|
QL03015
|
Đất dốc và xói mòn
|
Đỗ Nguyên Hải, Phan Quốc Hưng, Cao Việt Hà
|
10
|
QL03016
|
Đất thế giới
|
Cao Việt Hà, Nguyễn Hữu Thành
|
11
|
QL03018
|
Ô nhiễm đất
|
Nguyễn Hữu Thành, Đỗ Nguyên Hải, Cao Việt Hà, Phan Quốc Hưng
|
12
|
QL03019
|
Phân tích đất, nước
|
Nguyễn Hữu Thành, Cao Việt Hà
|
13
|
QL03021
|
Thoái hóa và phục hồi đất
|
Nguyễn Hữu Thành, Phan Quốc Hưng
|
14
|
QL03022
|
Phân loại và xây dựng bản đồ đất
|
Đỗ Nguyên Hải, Luyện Hữu Cử
|
15
|
QL02028
|
Địa chất công trình
|
Cao Việt Hà, Phan Quốc Hưng
|
16
|
QL03043
|
Phân bón
|
Nguyễn Thu Hà
Nguyễn Thành Trung
Nguyễn Văn Thao
|
17
|
QL03044
|
Cơ sở khoa học của sử dụng phân bón
|
Nguyễn Thu Hà
Nguyễn Thành Trung
Nguyễn Văn Thao
|
18
|
QL03023
|
Bón phân cho cây trồng I
|
Nguyễn Thu Hà
Nguyễn Văn Thao
|
19
|
QL03068
|
Bón phân cho cây trồng II
|
Nguyễn Thu Hà
|
20
|
QL02048
/PQL02048
|
Đất và phân bón
|
Nguyễn Thu Hà
Nguyễn Thành Trung
|
21
|
QL03017
|
Độ Phì nhiêu đất
|
Nguyễn Thành Trung
|
22
|
QL03064
|
Quản lý dinh dưỡng cây trồng tổng hợp
|
Nguyễn Thu Hà
|
23
|
QL03063
|
Nông hóa cải tạo đất
|
Nguyễn Văn Thao
|
24
|
QL03065
|
Xây dựng bản đồ nông hóa - thổ nhưỡng
|
Nguyễn Thu Hà
|
25
|
QL03047
|
Chỉ thị sinh học môi trường
|
Nguyễn Thu Hà
Nguyễn Thu Hà
|
26
|
QL03048
|
Hóa chất dùng trong nông nghiệp và môi trường
|
Nguyễn Thành Trung
|
27
|
QL03045
|
Phân tích phân bón, cây trồng
|
Nguyễn Thu Hà
|
28
|
QL03069
|
Ứng dụng chất điều hòa sinh trưởng trong nông nghiệp
|
Nguyễn Văn Thao
|
29
|
QL03067
|
Trồng cây không đất
|
Nguyễn Thu Hà
|
30
|
QL03020
|
Đất lúa nước
|
Nguyễn Thu Hà
|
31
|
QL03024
|
Công nghệ sản xuất phân bón
|
Nguyễn Thu Hà
Nguyễn Văn Thao
|
Hệ cao học
|
1
|
QL06004
|
Hoá học đất nâng cao
|
Nguyễn Hữu Thành, Cao Việt Hà
|
2
|
QL06005
|
Vật lý đất nâng cao
|
Hoàng Quốc Việt, Trần Văn Chính
|
3
|
QL07024
|
Đánh giá đất nâng cao
|
Đỗ Nguyên Hải, Luyện Hữu Cử
|
4
|
QL07035
|
Xói mòn đất và các biện pháp kiểm soát (Seminar)
|
Đỗ Nguyên Hải, Cao Việt Hà
|
5
|
QL07027
|
Quản lý đất tổng hợp
|
Nguyễn Hữu Thành, Đỗ Nguyên Hải
|
6
|
QL07028
|
Mối quan hệ đất - cây trồng
|
Trần Văn Chính, Cao Việt Hà
|
7
|
QL060
|
Chất hữu cơ trong đất
|
Cao Việt Hà, Nguyễn Hữu Thành
|
8
|
QL07034
|
Phân loại và xây dựng bản đồ đất
|
Đỗ Nguyên Hải, Trần Văn Chính
|
9
|
QL07086
|
Xử lý đất ô nhiễm
|
Nguyễn Hữu Thành, Phan Quốc Hưng
|
10
|
QL06028
|
Độ phì nhiêu đất
|
Nguyễn Hữu Thành, Cao Việt Hà
|
11
|
QL07036
|
Phân bón với đất trồng
|
Nguyễn Thu Hà
|
Hệ tiến sỹ
|
1
|
QL0801
|
Đất nhiệt đới
|
Nguyễn Hữu Thành, Cao Việt Hà
|
2
|
QL0808
|
Biến đổi khí hậu và suy thoái đất
|
Đỗ Nguyên Hải, Cao Việt Hà
|
3
|
QL0804
|
Xử lý đất ô nhiễm bằng phương pháp sinh học
|
Phan Quốc Hưng, Nguyễn Thị Minh
|
4
|
QL806
|
Trồng trọt trong nhà kính
|
Nguyễn Như Hà
Nguyễn Thu Hà
|
5
|
QL807
|
Bón phân cho cây trồng
|
Nguyễn Như Hà
Nguyễn Thu Hà
|
6
|
QL802
|
Hệ thống dinh dưỡng cây trồng tổng hợp
|
Nguyễn Như Hà
Nguyễn Thu Hà
|
7
|
QL805
|
Chuẩn đoán dinh dưỡng cây trồng
|
Nguyễn Như Hà
|
5.Nghiên cứu khoa học
Hướng nghiên cứu chính:
Phân tích đất, nước, phân, cây;
Lập bản đồ thổ nhưỡng và nông hóa;
Quản lý dinh dưỡng cây trồng tổng hợp;
Kiểm tra chất lượng và khảo nghiệm phân bón;
Phối hợp sản xuất và chuyển giao sử dụng phân đa yếu tố chuyên dùng;
Nghiên cứu quy trình sản xuất phân hữu cơ
Tư vấn và hợp đồng xây dựng mô hình sản xuất nông nghiệp thâm canh hiệu quả…
Nghiên cứu phân loại đất theo FAO – UNESCO - WRB;
Nghiên cứu độ phì nhiêu và các biện pháp nâng cao độ phì nhiêu của đất;
Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ quy hoạch sử dụng đất theo hướng hiệu quả và bền vững;
ứng dụng phương pháp đánh giá đất của FAO trong công tác phân hạng đất;
Nghiên cứu các yếu tố hạn chế của đất và biện pháp khắc phục, đặc biệt là vùng đất dốc và đất có vấn đề;
Nghiên cứu sâu một số tính chất lý - hóa học cơ bản của đất vừa phục vụ công tác giảng dạy vừa bổ sung cơ sở dữ liệu về đất cho các mục đích nghiên cứu khác;
Nghiên cứu và triển khai các mô hình sử dụng đất có hiệu quả và bền vững trên các vùng sinh thái khác nhau
6. Giáo trình, bài giảng
STT
|
Tên giáo trình
|
Tác giả (chủ biên)
|
Nhà xuất bản
|
Năm XB
|
1
|
Hóa học đất
|
Nguyễn Hữu Thành
|
Nông nghiệp
|
2006
|
2
|
Bón phân cho cây trồng
|
Nguyễn Như Hà
|
NXB Nông nghiệp
|
2006
|
3
|
Địa chất học
|
Hoàng Văn Mùa
|
Nông nghiệp
|
2008
|
4
|
Đánh giá đất
|
Đào Châu Thu
|
Nông nghiệp
|
2007
|
5
|
Thực hành thổ nhưỡng
|
Nguyễn Hữu Thành
|
Nông nghiệp
|
2007
|
6
|
Bài giảng Phân tích Phân bón cây trồng
|
Lê Thị Bích Đào
|
NXB Nông nghiệp
|
2010
|
7
|
Phân bón 1
|
Nguyễn Như Hà
|
NXB Nông nghiệp
|
2010
|
8
|
Phân loại và xây dựng bản đồ đất
|
Đỗ Nguyên Hải
|
Nông nghiệp
|
2012
|
9
|
Vật lý đất
|
Trần Văn Chính
|
Nông nghiệp
|
2013
|
10
|
Cơ sở khoa học của sử dụng phân bón
|
Nguyễn Như Hà
|
NXB Đại học Nông nghiệp
|
2013
|
11
|
Đất Thế Giới
|
Cao Việt Hà
|
Đại học Nông nghiệp
|
2016
|
12
|
Độ phì nhiêu đất
|
Nguyễn như Hà
|
NXB Nông nghiệp
|
2016
|
13
|
Đất dốc và xói mòn
|
Đỗ Nguyên Hải
|
Đại học Nông nghiệp
|
2017
|
14 |
Thổ nhưỡng học |
Nguyễn Hữu Thành |
Đại học Nông nghiệp |
2017 |
15 |
Phân tích đất, nước |
Nguyễn Hữu Thành, Cao Việt Hà |
Đại học Nông nghiệp |
2020 |