THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG SINH VIÊN TỐT NGHIỆP VÀ CÓ VIỆC TỶ LỆ SINH VIÊN CÓ VIỆC LÀM TỪ NĂM 2016 - 2022
TT
|
NĂM TỐT NGHIỆP
|
NGÀNH
|
TỶ LỆ SVTN CÓ VIỆC LÀM (%)
|
1
|
2016
|
Quản lý đất đai
|
83,33
|
2
|
Khoa học Đất
|
74.39
|
3
|
Khoa học Môi trường
|
86,63
|
4
|
2017
|
Quản lý đất đai
|
89,8
|
5
|
Khoa học Đất
|
75,8
|
6
|
Khoa học Môi trường
|
90,6
|
7
|
2018
|
Quản lý đất đai
|
94,27
|
8
|
Khoa học Đất
|
92,16
|
9
|
Khoa học Môi trường
|
95,47
|
10
|
2019
|
Quản lý đất đai
|
90,8
|
11
|
Khoa học Đất
|
100
|
12
|
Khoa học Môi trường
|
98,91
|
13
|
2020
|
Quản lý đất đai
|
91,04
|
14
|
Khoa học Đất
|
100
|
15
|
Khoa học Môi trường
|
92,91
|
16
|
2021
|
Khoa học Đất
|
100
|
17
|
Khoa học Môi trường
|
90,63
|
18
|
Kỹ thuật Tài nguyên nước
|
100
|
19
|
Quản lý đất đai
|
81,76
|
20
|
2022
|
Quản lý đất đai
|
97,22
|
21
|
Khoa học Môi trường
|
97,44
|