Bộ môn Hệ thống thông tin Tài nguyên Môi trường – KhoaTài nguyên và Môi trường
Điện thoại: 024.62617634
1. Giới thiệu chung
Bộ môn Hệ thống thông tin đất đai được thành lập năm 1994 với tên gọi là bộ môn Thông tin đất. Năm 2003, bộ môn sát nhập với tổ Trắc địa - Bản đồ và đổi tên thành bộ môn Địa chính. Năm 2006 bộ môn đổi tên thành bộ môn Trắc địa bản đồ và Thông tin địa lý. Từ năm 2013 đến 2022 bộ môn có tên là bộ môn Hệ thống thông tin đất đai. Đến tháng 3/2022 theo QĐ số 1066/QĐ - HVN của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam bộ môn đổi tên thành BM Hệ thống thông tin tài nguyên và Môi trường
2. Chức năng nhiệm vụ
Đào tạo: Tham gia các hệ đào tạo Sau đại học, Đại học các ngành Quản lý đất đai, Khoa học đất, Quản lý tài nguyên và môi trường với tổng số 21 học phần.
Nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học kỹ thuật: Nghiên cứu đề tài các cấp về xây dựng Cơ sở dữ liệu đất đai, xây dựng Hệ thống thông tin đất đai; Ứng dụng công nghệ Viễn thám (RS)và Hệ thống thông tin địa lý (GIS)trong thành lập bản đồ, quy hoạch sử dụng đất và quản lý nguồn tài nguyên thiên nhiên. Chủ nhiệm nhiều dự án chuyển giao khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực quản lý đất đai vào thực tế sản xuất ở các địa phương trong cả nước.
3. Danh sách cán bộ, công nhân viên hiện đang công tác tại Bộ môn
4. Môn học giảng dạy
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Giảng viên
|
HỆ ĐẠI HỌC
|
1
|
QL03053
|
Tin học ứng dụng vẽ bản đồ
|
Trần Quốc Vinh, Nguyễn Đức Thuận
|
2
|
QL02019
|
Hệ thống thông tin địa lý (GIS)
|
Lê Thị Giang, Trần Quốc Vinh, Đoàn Thanh Thủy
|
3
|
QL02020
|
Thực hành hệ thống thông tin địa lý(GIS)
|
Lê Thị Giang, Đoàn Thanh Thủy
|
4
|
QL03097
|
Hệ thống thông tin đất đai (LIS)
|
Phạm Văn Vân, Đỗ Thị Loan
|
5
|
QL02029
|
Viễn Thám
|
Trần Quốc Vinh, Nguyễn Đức Thuận
|
6
|
QL02022
|
Cơ sở dữ liệu đất đai
|
Lê Thị Giang, Trần Quốc Vinh, Phạm Văn Vân
|
7
|
QL03046
|
Hệ thống thông tin bất động sản
|
Phạm Văn Vân, Đỗ Thị Loan
|
8
|
QL03096
|
Hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường
|
Phạm Văn Vân, Đỗ Thị Loan
|
HỆ CAO HỌC
|
1
|
QL07037
|
Kỹ thuật Viễn thám
|
Trần Quốc Vinh
|
2
|
QL07047
|
Mô hình hóa trong QLĐĐ
|
Lê Thị Giang
|
3
|
QL06010
|
Công nghệ thông tin trong QLĐĐ
|
Lê Thị Giang, Phạm Văn Vân
|
4
|
QL06006
|
Hệ thống thông tin đấtđai
|
Phạm Văn Vân, Trần Quốc Vinh
|
5
|
QL07080
|
Hệ thống thông tin địa lý nâng cao
|
Lê Thị Giang, Trần Quốc Vinh
|
6
|
QL07087
|
Cơ sở dữ liệu đất đai đa mục tiêu
|
Phạm Văn Vân, Trần Quốc Vinh
|
7
|
QL07025
|
Mô hình hóa trong thổ nhưỡng
|
Lê Thị Giang
|
8
|
QL07030
|
Ứng dụng viễn thám trong thổ nhưỡng
|
Trần Quốc Vinh
|
9
|
QL07032
|
Xử lý dữ liệu nâng cao
|
Lê Thị Giang
|
10
|
QL06021
|
Tin học ngành
|
Lê Thị Giang, Phạm Văn Vân
|
11
|
QL07065
|
Ứng dụng viễn thám trong QLĐĐ
|
Trần Quốc Vinh
|
12
|
QL07078
|
Ứng dụng mô hình trong QLĐĐ
|
Lê Thị Giang
|
HỆ TIẾN SỸ
|
1
|
|
Tích hợp viễn thám và Gis trong QLĐĐ
|
Trần Quốc Vinh, Lê Thị Giang,
|
5. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Các hướng nghiên cứu chính
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính phục vụ công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hoàn thiện hồ sơ địa chính.
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất, cơ sở dữ liệu quy hoạch đất đai, cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai.
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu đánh giá đất đai, địa hình; cơ sở dữ liệu đánh giá xói mòn đất phục vụ công tác chống xói mòn đất, chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất hợp lý.
+ Ứng dụng các phần mềm Famis, Cesmap, TMV.Map, AutoCAD Map thành lập bản đồ địa chính, trích đo thửa đất phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ Ứng dụng viễn thám (RS) và GIS xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất đặc thù vùng ven biển.
+ Ứng dụng RS và GIS đánh giá biến động đất đai, đánh giá quá trình đô thị hóa, biến động đường bờ vùng ven biển.Ứng dụng GIS và RS nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sử dụng đất.
+ Ứng dụng GIS xây dựng bản đồ đơn vị đất đai phục vụ công tác đánh giá tiềm năng đất đai, quy hoạch sử dụng đất.
+ Ứng dụng GIS phân tích không gian, xây dựng mô hình số độ cao (DEM), xây dựng các bản đồ chuyên đề phục vụ công tác quy hoạch sử dụng đất.
+ Ứng dụng GIS nội suy không gian, xây dựng bản đồ đất, bản đồ ô nhiễm kim loại nặng trong đất, nước.
6. Giáo trình, bài giảng
STT
|
Tên giáo trình, bài giảng
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
1
|
Giáo trình Hệ thống thông tin địa lý
|
Lê Thị Giang (Chủ biên)
|
Đại học Nông nghiệp
|
2021
|
2
|
Giáo trình Cơ sở dữ liệu đất đai
|
Lê Thị Giang (Chủ biên)
|
Đại học Nông nghiệp
|
2017
|
3
|
Giáo trình Tin học ứng dụng vẽ bản đồ
|
Trần Quốc Vinh
(Chủ biên)
|
Đại học Nông nghiệp
|
2016
|
4
|
Giáo trình Thực hành hệ thống thông tin địa lý
|
Lê Thị Giang (Chủ biên)
|
Đại học Nông nghiệp
|
2016
|
5
|
Giáo trình Viễn thám (RS)
|
Trần Quốc Vinh
(Tham gia)
|
Đại học Nông nghiệp
|
2011
|
6
|
Giáo trình Hệ thống thông tin địa lý (GIS)
|
Trần Thị Băng Tâm
(Chủ biên)
|
Đại học Nông nghiệp
|
2006
|
7
|
Bài giảng Hệ thống thông tin đất (LIS)
|
Phạm Văn Vân
(Chủ biên)
|
Đại học Nông nghiệp
|
2010
|