TT
|
Tên đề tài
|
Mã số/ cấp
|
Người chủ trì
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Xây dựng bản đồ rủi ro khí hậu phục vụ ra quyết định cho các giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu cho cộng đồng dân cư thiệt thòi và tổn thương với khí hậu ở vùng đồi núi phía Bắc Việt Nam
|
Cấp Bộ
|
TS. Bùi Lê Vinh
|
6/2021-3/2023
|
2
|
Xây dựng Mô hình điều tiết giá trị gia tăng từ đất của tỉnh Gia Lai
|
Cấp Tỉnh
|
PGS.TS. Trần Trọng Phương
|
2021-2022
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình ứng dụng chế phẩm nano trong sản xuất cam, chè an toàn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Cấp Tỉnh
|
PGS.TS. Phan Thị Thanh Huyền.
|
2021-2023
|
4
|
Xây dựng hệ thống thông tin trực tuyến hỗ trợ công tác quản lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại tỉnh Thái Nguyên
|
Cấp Tỉnh
|
TS. Phạm Phương Nam
|
2021-2022
|
5
|
Xây dựng hệ thống thông tin trực tuyến hỗ trợ công tác quản lý đơn thư giải quyết khiếu nại, tranh chấp trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại tỉnh Bắc Ninh.
|
Cấp Tỉnh
|
PGS.TS. Phan Thị Thanh Huyền.
|
2021-2022
|
6
|
Nghiên cứu đề xuất hướng dẫn kỹ thuật giải quyết xung đột môi trường do tình trạng thủy sản chết hàng loạt
|
Cấp Bộ
|
ThS. Lương Đức Anh
|
2020-2022
|
7 |
Ứng dụng mô hình SWAT để đánh giá, dự báo, cảnh báo tình trạng xói mòn đất trên đất dốc canh tác vùng đồi núi tại tỉnh Gia Lai.
|
Cấp Tỉnh |
TS. Ngô Thanh Sơn |
2020-2021 |
8
|
Nghiên cứu giải pháp phát triển mô hình nông nghiệp thông minh thích ứng với BĐKH (CSA) vùng ven biển đôngg bằng sông Hồng
|
Cấp Bộ
|
PGS.TS. Ngô Thế Ân
|
3/2020-3/2022
|
9
|
Nghiên cứu giải pháp cơ chế điều tiết giá trị tăng thêm từ đất do quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phát triển cơ sở hạ tầng
|
Cấp Bộ
|
PGS.TS. Trần Trọng Phương
|
2020-2022
|
10
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý sử dụng đất nông nghiệp phù hợp thích ứng với biến đổi khí hậu phục vụ mục tiêu tái cơ cấu nông nghiệp vùng duyên hải Bắc Trung Bộ
|
Đề tài cấp Bộ-Đề tài WB
|
PGS.TS. Trần Trọng Phương
|
2019-2020
|
11
|
Nghiên cứu xác định tổ hợp phân bón chuyên dùng cho cam, bưởi, thanh long thời kỳ kinh doanh ở một số vùng trồng chính
|
Cấp Bộ
|
PGS.TS. Cao Việt Hà
|
2019 – 2022
|
12
|
Ứng dụng kỹ thuật kiểm toán chất
thải và đề xuất giải pháp giảm thiểu chất thải trong chăn nuôi lợn
|
Cấp Bộ
|
TS. Cao Trường Sơn
|
1/2019 - 12/2020
|
13
|
Phát triển doanh nghiệp Khoa học công nghệ dựa trên phát triển và thương mại hóa công nghệ sản xuất vật liệu sinh học dùng để tái tạo thảm thực vật tạo cảnh quan, phục hồi và bảo vệ đất dốc nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Cấp Nhà nước
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
|
2019-2020
|
14
|
Xây dựng mô hình thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu vực nông thôn tỉnh Hà Nam
|
Cấp Tỉnh
|
TS. Nguyễn Thế Bình,
|
2019-2021
|
15
|
Nghiên cứu xây dựng hệ số phát thải từ hoạt động đốt rơm rạ để ứng dụng vào kiểm kê phát thải và đánh giá tác động lên chất lượng không khí tại thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
Cấp Bộ
|
TS. Phạm Châu Thùy
|
2018-2020
|
16
|
Đề tài nhánh 2: Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững, nâng cao giá trị gia tăng tại Tây Nguyên
|
Đề tài KHCN Độc lập cấp Quốc gia 2018
|
TS. Phạm Văn Hội
|
12/2018 – 12/2019
|
17
|
Đánh giá hiện trạng môi trường vàứng dụng công nghệ sinh học trong xử lý mùi và chất thải rắn tại các trang trại chăn nuôi gà tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Cấp Tỉnh
|
TS. Phạm Châu Thùy
|
2018-2020
|
18
|
Nghiên cứu khả năng ức chế tuyến trùng, thành phần môi trường, điều kiện nuôi cấy đến sự phát triển của nấm vòng" thuộc đề tài“Ứng dụng công nghệ nano sản xuất chế phẩm sinh học dạng dịch thểtừ vi sinh vật và thảo mộc phòng trừ tuyến trùng và bệnh rễ cây hồ tiêu ở Tây Nguyên
|
Đề tài nhánh cấp nhà nước ĐTĐL. CN-07/16
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
|
2018-2019
|
19
|
Đánh giá hiện trạng môi trường và ứng dụng CNSH trong xử lý mùi và chất thải rắn tại các trang trại chăn nuôi gà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Cấp Tỉnh
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
|
2018-2019
|
20
|
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng kết cấu hạ tầng và phát triển đô thị trên địa bàn Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Cấp Tỉnh
|
PGS.TS. Trần Trọng Phương
|
2018-2019
|
21
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp tạo lập quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình
|
Cấp tỉnh
|
TS. Nguyễn Thị Thu Hiền
|
2018
|
22
|
Ứng dụng công cụ mô hình hóa và GIS trong dự báo ngập lụt trong điều kiện biến đổi khí hậu và tính toán giá trị thiệt hại đối với cây lúa.
|
Cấp trường trọng điểm
|
TS. Phạm Quý Giang
|
2018-2019
|
23
|
Nghiên cứu tạo chế phẩm vi sinh mới dùng xử lý phụ phẩm trồng trọt và chất thải chăn nuôi thuộc Đề tài cấp bộ: Nghiên cứu sử dụng nguyên liệu hữu cơ, phân bón hữu cơ nhằm nâng cao hiệu quả của sản xuất một số loại rau, quả ở các tỉnh phía Bắc .
|
Nhánh đề tài cấp bộ NN&PTNT trọng điểm
|
TS. Nguyễn Thị Minh
|
2017-2020
|
24
|
Nghiên cứu sử dụng đất hợp lý ứng phó với khô hạn vùng duyên hải Nam Trung Bộ
|
Cấp Bộ
|
GS.TS. Nguyễn Hữu Thành
|
2017-2020
|
25
|
Nghiên cứu, xây dựng hệ thống thông tin đất đai trực tuyến phục vụ công tác quản lý đất đai của các tổ chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Cấp Tỉnh
|
PGS.TS. Phan Thị Thanh Huyền
|
2017 -2019
|
26
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp tạo quỹ đất xây dựng kết cấu hạ tầngtrên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Cấp Tỉnh
|
TS. Nguyễn Văn Quân
|
2017-2018
|
27
|
Nghiên cứu xây dựng hệ số phát thải của các hydrocarbon thơm đa vòng ngưng tụ (Polycyclic aromatic hydrocarbon, PAHs) và dẫn xuất của nó (NPAHs), từ khí thải đốt rơm rạ sau thu hoạch tại Việt Nam
|
T2016-04-05TĐ
|
TS. Phạm Châu Thùy
|
05/2016-12/2018
|
28
|
Ứng dụng WebGIS để hỗ trợ quản lý dữ liệu đất đai và chia sẻ thông tin giá đất huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
Học viện trọng điểm
|
TS. Lê Thị Giang
|
2016
|
29
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng cơ sở dữ liệu và cung cấp thông tin chất lượng đất nông nghiệp huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Học viện trọng điểm
|
TS. Phạm Văn Vân
|
2016-12/2017
|
30
|
Đánh giá chất lượng đất trồng rau tại huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
|
Học viện trọng điểm
|
TS. Phan Quốc Hưng
|
1/2016-12/2016
|
31
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái
|
Cấp Tỉnh
|
PGS.TS. Hồ Thị Lam Trà
|
2015-2017
|
32
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cao Bẳng tỉnh Cao Bằng
|
Cấp Tỉnh
|
PGS.TS. Hồ Thị Lam Trà
|
2015-2017
|
33
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp tạo quỹ đất xây dựng hạ tầng và chỉnh trang đô thị địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Cấp Tỉnh
|
PGS.TS. Nguyễn Thanh Trà
|
2015 -2017
|
34
|
Nghiên cứu, xây dựng hệ thống giám sát tài nguyên đất trong điều kiện biến đổi khí hậu tại Việt Nam
|
BĐKH40/Nhà nước
|
GS.TS. Nguyễn Hữu Thành
|
2015-2016
|
35
|
Nghiên cứu công nghệ quản lý, chế độ canh tác lúa cải tiến nhằm tiết kiệm nước, tăng năng suất và giảm thải khí nhà kính
|
ĐT Cấp Nhà nước
|
GS.TS. Nguyễn Hữu Thành
|
2015-2016
|
36
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ nước và quản lý đạm đến sinh truởng và năng suất cói xuân 2014
|
NN.DA ĐL-2012/06/Nhánh cấp NN
|
PGS.TS Nguyễn Văn Dung
|
2015-2016
|
37
|
Nghiên cứu ảnh hưởng chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp đến quản lý sử dụng đất ở huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Học viện trọng điểm
|
TS. Trần Trọng Phương
|
2015-2016
|
38
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm dinh dưỡng vi sinh đa chức năng từ phế thải chăn nuôi dạng lỏng và vi sinh vật nội sinh
|
T2015-04-05TĐ
|
TS. Nguyễn Thị Minh
|
T8/2015 – T7/2017
|
39
|
Nghiên cứu giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa’
|
Học viện trọng điểm
|
PGS.TS. Đỗ Thị Tám
|
8/2015-8/2016
|
40
|
Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học và công nghệ nhằm phục hồi và phát triển các hệ sinh thái nông nghiệp đồng bằng sông Hồng
|
NN.NTM.2012.01/ Cấp Nhà nước
|
PGS.TS. Hoàng Thái Đại
|
2014-2016
|
41
|
Giảm thiểu phát thải khí nhà kính từ mất rừng và suy thoái rừng (REDD+): những nỗ lực duy trì và phát triển rừng
|
Danida
|
PGS.TS. Trần Đức Viên
|
2014-2017
|
42
|
Đánh giá sự phát thải khí Metan (CH4) do hoạt động canh tác lúa nước ở khu vực đồng bằng sông Hồng và đề xuất biện pháp giảm thiểu
|
B2010-11-159
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Thành
|
2010-2011
|
43
|
Đánh giá hiện trạng quản lí tài nguyên nước và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nước tại Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
|
B2010-11-160/Bộ
|
PGS.TS Nguyễn Văn Dung
|
2010-2011
|
44
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình công nghiệp hóa đến trồng trọt khu vực phố Nối tỉnh Hưng Yên
|
B2010-11-158
|
TS. Cao Việt Hà
|
2010-2011
|