GIÁO TRÌNH
1. Hồ Thị Lam Trà (Chủ biên), Lương Đức Anh, Cao Trường Sơn (2012). Quản lý môi trường. Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp Hà Nội.
2. Cao Trường Sơn (Chủ biên), Hồ Thị Lam Trà (2020). Kiểm toán môi trường. Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
3. Võ Hữu Công (Chủ biên), Đinh Thị Hải Vân, Nguyễn Thị Bích Hà (2020). Quản lý chất thải nguy hại. Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
4. Đinh Thị Hải Vân (Chủ biên), Lương Đức Anh, Nguyễn Thị Bích Hà (2020). Bài giảng: Sản xuất sạch hơn. Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
5. Nguyễn Thị Hương Giang (2020). Bài giảng: Giáo dục và Truyền thông môi trường. Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
6. Nguyễn Thị Hương Giang (Chủ biên), Cao Trường Sơn, Nguyễn Thanh Lâm (2020). Quản lý hành chính nhà nước về môi trường. Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
7. Nguyễn Thanh Lâm (Chủ biên), Võ Hữu Công (2020). Phương pháp nghiên cứu môi trường. Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
8. Cao Trường Sơn (Chủ biên), Đinh Thị Hải Vân (2020). Hướng dẫn: Thực hành Quản lý môi trường. Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
DANH SÁCH CÁC BÀI BÁO XUẤT BẢN GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
Năm 2020
1. Le Thi Thu Huong, Yoshifumi Takahashi, Hisako Nomura, Truong Son Cao, Takeru Kusudo, Mitsuyasu Yabe (2020). Manure management and pollution levels of contract and non-contract livestock farming in Vietnam. Journal: Science of the Total Environment, Volume 710 (2020), 25/3/2020, 136 – 200.
2. Cao Truong Son, Nguyen Thi Huong Giang, Trieu Phuong Thao, Nguyen Hai Nui, Nguyen Thanh Lam, Vo Huu Cong (2020). Assessment of Cau river water quality assessment using a combination of water quality and pollution indices. Journal of Water quality Supply: Research and Technology – Aqua, January 20th 2020.
3. Nguyễn Thế Bình, Cao Trường Sơn, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Minh Anh (2020). Đánh giá thực trạng quản lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 6/2020. Trang 128 – 136.
4. Cao Trường Sơn, Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Thị Minh Thanh, Lương Đức Anh, Nguyễn Thanh Lâm (2020). Kiểm toán tác động môi trường tại nhà máy xử lý rác thải rắn Khe Giang, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái nguyên. Số 225 (06), Trang 325 - 333.
5. Le Thi Thu Huong, Yoshifumi Takahashi, Hisako Nomura, Le Van Duy, Cao Truong Son, Takeru Kusudo, Mitsuyasu Yabe (2020). Water-use Efficiency of Alternative Pig Farming Systems in Vietnam. Journal of Resources, Conservation & Recycling. Vol 69/2020.
6. Ngô Thế Ân, Nguyễn Thị Hương Giang (2020). Environmental Pressure from pig farming to surface water Quality Management in Yen Dung District Bac Giang Province. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences.
7. Tran, C. C., Ta T.D., Duong A.T. Phan O.T.K., & Nguyen, D. A. (2020). Analysis on temporal pattern of fine particulate matter (PM2.5) in Hanoi, Vietnam and the impact of meteorological conditions. Journal of Environmental Protection, 11(03), 246.
8. Luong, A.D., Dewulf, J., De Laender, F., (2020). Quantifying the primary biotic resource use by fisheries: A global assessment. Science of The Total Environment 719, 137352. https://doi.org/10.1016/j.scitotenv.2020.137352
Năm 2019
9. Schaubroeck, T., Ceuppens, S., Luong, A.D., Benetto, E., De Meester, S., Lachat, C., Uyttendaele, M., (2018). A pragmatic framework to score and inform about the environmental sustainability and nutritional profile of canteen meals, a case study on a university canteen. J. Clean Prod. 187, 672–686. https://doi.org/10.1016/j.jclepro.2018.03.265
10. Thi Thuy Duong, Thi Thu Hang Hoang, Trung Kien Nguyen, Thi Phuong Quynh Le, Nhu Da Le, Dinh Kim Dang, XiXI Lud, Manh Ha Bui, Quang Huy Trinh, Thi Hai Van Dinh, Thi Dau Pham, Emma Rochelle-newall (2019). Factor structuring phytoplankton community in a large tropical river: Case study in the Red River (Vietnam). Limnologica 76 (2019) 82-93.
11. Cao Trường Sơn, Nguyễn Thế Bình, Tống Thị Kim Anh, Nguyễn Văn Dũng, Phạm Trung Đức (2019). Đánh giá chất lượng nước hồ Cấm Sơn trên địa bàn huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 7/2019, trang 22-27.
12. Cao Trường Sơn, Phạm Trung Đức, Nguyễn Minh Anh, Nguyễn Ánh Huyền, Đàm Quang Thiện (2019). Đánh giá chất lượng nước một số sông trên địa bàn huyện Gia Lâm sử dụng chỉ số chất lượng nước – WQI. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái nguyên. Số7/2019, trang 133 - 140.
13. Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Thị Hương Giang, Lê Công Thành, Cao Trường Sơn (2019). Hiện trạng môi trường đất, nước khu vực trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 13/2019. Trang 136 – 144.
14. Nguyễn Thế Bình, Cao Trường Sơn, Đinh Thị Thu, Nguyễn Thị Mỵ (2019). Ảnh hưởng hoạt động của nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt Khe Giang đến chất lượng môi trường xung quanh. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 17/2019. Trang 109 – 117.
15. Cao Trường Sơn, Nguyễn Thị Hương Giang (2019). Tổng quan chung về kiểm toán môi trường: Lý thuyết và thực tiễn. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái nguyên. Số 209 (16), Trang 157 – 164.
16. Nguyễn Thị Bích Hà, Võ Hữu Công, Nguyễn Thanh Lâm (2019). Bước đầu nghiên cứu tính toán lượng phát thải khí CH4 từ chất thải chăn nuôi lợn ở các quy mô khác nhau trên địa bàn huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
17. Quan Tran Anh, Ngoc Nguyen Thi Hong, Huong Tran Thi Thu, Hai Thi Do, Ha Tran Thi Kim (2019). Rainfall-runoff and Inundation of Ma river basin under global warming. Journal of Mining and Earth Sciences 60(6): 13-22.
18. NGOC, Nguyen Thi Hong và YOKOYAMA Satoshi (2019). Driving forces for livelihood structure changes in Vietnam’s northwestern mountainous region: A case study on Yen Chau district, Son La province. Tropics, 27 (4), 81-97
19. Saksena, S., Tran, C. C., & Fox, J. (2019). Tree Planting and Cooking Fuel in Vietnam: A Case of Unintended Consequences, (Wire).
20. Tran, C. C., & Yanagida, J. F. (2019). Environmental Impact Assessment of Banagrass-Based Cellulosic Ethanol Production on Hawaii Island: A Spatial Analysis of Re-Suspended Soil Dust and Carbon Dioxide Emission. Applied Sciences, 9(13), 2648.
Năm 2018
21. Nguyễn Thị Hương Giang (2018). Understanding Internal Driven Factors of Household Intention to Upgrade Waste Treatment System: A Case Study of Small-scale Cow Farming in Le Chi Commune, Gia Lam, Ha Noi. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Science, Vol.34, No.1 (2018) 54-64.
22. NGOC, Nguyen Thi Hong và YOKOYAMA Satoshi (2018). Influence of trading structure on maize seed selection by farmers in Vietnam: Case study on Yen Chau district, Son La province. Geographical Review of Japan Series B, 91(2): 40-53.
23. Nguyen Hai Nui, Nguyen Quoc Chinh, Do Quang Giam, Nguyen Thanh Lam, Cao Truong Son, Philippe Lebailly, Martin Reinhardt Nielsen (2018). Livelihood capital and poverty status of forest dependent households in upland area: a casestudy in BacKan province, Vietnam. Vietnam Journal of Agricultural Science (VJAS), No 1/2018, pp 85 – 96.
24. Võ Hữu Công, Nguyễn Thanh Lâm, Đinh Thị Hải Vân, Cao Trường Sơn, Nguyễn Thị Hương Giang, Nguyễn Thị Bích Hà (2018). Ô nhiễm môi trường chăn nuôi lợn và tiềm năng một số biện pháp xử lý chất thải. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn: Chuyên đề: “Môi trường, Nông nghiệp và Thích ứng với biến đổi khí hậu”. Tháng 12/2018, trang 22-31.
25. Nguyễn Thị Hương Giang, Cao Trường Sơn, Nguyễn Thị Bích Thuận, Lương Đức Anh (2018). Canh tác bền vững theo tiếp cận nông nghiệp bảo tồn và nhận thức của các nông hộ trong vùng chuyên canh rau tại Gia Lâm, Hà Nội. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn: Chuyên đề: “Môi trường, Nông nghiệp và Thích ứng với biến đổi khí hậu”. Tháng 12/2018, trang 158 - 168.
26. Đinh Thị Hải Vân và Cao Trường Sơn (2018). Đánh giá dòng Nitơ trên quy trình chăn nuôi lợn quy mô trang trại tại huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn: Chuyên đề: “Môi trường, Nông nghiệp và Thích ứng với biến đổi khí hậu”. Tháng 12/2018, trang 15-21.
27. Nguyễn Hải Núi, Nguyễn Quốc Chỉnh, Đỗ Quang Giám, Nguyễn Thanh Lâm, Cao Trường Sơn (2018). Phát triển hoạt động sinh kế của người dân phụ thuộc vào rừng tại khu vực vùng cao tỉnh Bắc Kạn. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn: Chuyên đề: “Môi trường, Nông nghiệp và Thích ứng với biến đổi khí hậu”. Tháng 12/2018, trang 148 - 157.
28. Cao Trường Sơn, Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Hải Núi, Nguyễn Thị Hương Giang, Trần Đức Viên (2018). Đánh giá của người dân về tính công bằng và minh bạch trong chương trình chi trả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn: Chuyên đề: “Môi trường, Nông nghiệp và Thích ứng với biến đổi khí hậu”. Tháng 12/2018, trang 138 - 147.
29. Cao Trường Sơn, Nguyễn Thị Mỵ, Phạm Trung Đức, Đinh Thị Hải Vân, Nguyễn Văn Tình, Nguyễn Thanh Lâm (2018). Áp dụng kiểm toán chất thải cho hoạt động chăn nuôi bò thịt quy mô hộ gia đình tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn: Chuyên đề: “Môi trường, Nông nghiệp và Thích ứng với biến đổi khí hậu”. Tháng 12/2018, trang 5 – 14.
30. Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Thanh Lâm, Võ Hữu Công (2018). Hiện trạng quản lý chất thải nguy hại tại công ty cổ phần môi trường đô thị và công nghiệp 10 Hà Nội. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tập san chuyên đề “Môi trường, Nông nghiệp và ứng phó với biến đổi khí hậu”, Tháng 12, tr: 107-112.
31. Võ Hữu Công, Lê Thị Thanh Uyên, Nguyễn Thanh Lâm, Phạm Văn Cường (2018). Đánh giá phát sinh phế phụ phẩm, phế thải đồng. Tạp chí Khoa học & Công nghệ, 187 (11): 25-30; Đại học Thái Nguyên.
32. Christian Brandt, Gerd Dercon, Georg Cadisch, Lam T. Nguyen, Paulina Schuller, Claudio Bravo Linares, Alejandra Castillo Santana, Valentin Golosov, Moncef Benmansour, Nourredine Amenzou (2018). Towards global applicability? Erosion source discrimination across catchments using compound-specific δ13C isotopes. Agriculture, Ecosystems & Environment, Volume 256, 15 March 2018, Pages 114–122.
33. Christian Brandt, MoncefBenmansour, Leander, Walz, Lam T.Nguyen, GeorgCadisch, FrankRasche (2018). Integrating compound-specific δ13C isotopes and fallout radionuclides to retrace land use type-specific net erosion rates in a small tropical catchment exposed to intense land use change. Geoderma 310 (2018) 53–64.
34. Martin Reinhardt Nielsen, Ida Theilade, Henrik Meilby, Nguyen Hai Nui, Nguyễn Thanh Lâm (2018). Can PES and REDD+ match Willingness To Accept payments in contracts for reforestation and avoided forest degradation? The case of farmers in upland Bac Kan, Vietnam. Land Use Policy 79 822–833.
35. Saksena, S., Tran, C. C., & Fox, J. (2018). Household cooking fuel use in rural and peri-urban Viet Nam: A multilevel longitudinal analysis of supply side factors. Energy for Sustainable Development, 44, 47–54.
Năm 2017
36. Khanh Nguyen-Trong, Van Dinh-Thi-Hai, Anh Nguyen-Thi-Ngoc, Doanh Nguyen-Ngoc (2017). Emission Control and Route Optimization in Municipal Solid Waste Collection and Transportation using Agent-Based Model. International Journal of Innovative Technology and Exploring Engineering (IJITEE) ISSN: 2278-3075, Volume-7 Issue-2
37. Nguyễn Trọng Khánh, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Ngọc Doanh, Đinh Thị Hải Vân (2017). Optimization of Municipal Solid waste transportation by integrating GIS analysis, equation-based, and agent-based model. Waste Management No 59 (2017), pp 14-22
38. Nguyễn Thị Hương Giang, Cao Trường Sơn (2017). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự lãng phí thực phẩm trong hộ gia đình: Trường hợp nghiên cứu tại Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. Số 3 + 4/2017, trang 30-39.
39. H.T.L. Tra, C. T. Son, N. T. Hai, N. K. Tan (2017). Heavy metal accumulation in the agriculture soil around iron-recycling Chau Khe village in Tu Son town, Bac Ninh province, Vietnam. International Journal of Agriculture and Environmental Research (IJAER). Volume 3, Issue 2, March – April/2017, pp 2698 - 2711. http://www.ijaer.in/more2.php?id=194
40. Nguyễn Thanh Lâm, Cao Trường Sơn (2017). Đánh giá dich vụ môi trường trong hệ thống nông lâm kết hợp tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. Số 12 kỳ 2/tháng 6. Trang 87 - 95
41. Cao Trường Sơn, Nguyễn Thanh Lâm (2017). Kinh nghiệm đánh giá chương trình chi trả dịch vụ môi trường trên thế giới – Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 13 (7/2017), trang 11-13.
42. Cao Trường Sơn, Hoàng Phương Anh (2017). Mối quan hệ giữa giao đất, giao rừng với chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn. Tạp chí Khoa học Đất, số 51/2017, trang 126 - 132.
43. Cao Trường Sơn, Nguyễn Thị Thùy Dung, Nguyễn Thanh Lâm, Trần Đức Viên (2017). Đánh giá tác động của chương trình chi trả dịch vụ môi trường rừng trực tiếp đến hoạt động và ý thức bảo vệ rừng của người dân. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, số 7/2017, trang 1033-1041.
44. Melissa L. Finucane, Nghiem Tuyen, Sumeet Saksena, James H. Spencer, Jefferson M. Fox, Nguyen Lam (2017). Perceived Risk of Avian Influenza and Urbanization in Northern Vietnam. EcoHealth14:144-154
45. Christian Brandt, Georg Cadisch, Lam T. Nguyen, ,Tran D.Vien, Frank Rasche (2017). Compound-specificδ13C isotopes and Bayesian inference for erosion estimates under different land use in Vietnam. Geoderma Regional 7 (2016) 311–322.
Năm 2016
46. Đinh Thị Hải Vân (2016). Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất lúa và biện pháp thích ứng tại Huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ NN và PTNT.
47. Nguyễn Thị Hương Giang (2016). Analyzing Drought Adaptation Practice of Sugarcane Growers in Thanh Cong, Thach Thanh District, Thanh Hoa, Vienam. Tropiculture, 2016, NS, 61-73.
48. Triệu Phương Thảo, Cao Trường Sơn, Hồ Thị Lam Trà (2016). Đánh giá chất lượng nước mặt lưu vực sông Cả trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012-2014. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 6/2016, Trang 63-71.
49. Ho Thi Lam Tra, Cao Truong Son, Nguyen Hai Nui, Bui Phung Khanh Hoa (2016). Comparison of two pig-farming systems in impact on the quality of surface and groundwater in Hanoi, Vietnam. Intenational Journal of Agricultural Inovations and Research (IJAIR). Volume 5, Issue 1, pp 11-19. http://www.ijair.org/index.php/issues
50. Hồ Thị Lam Trà, Cao Trường Sơn, Lê Văn Hải (2016). Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý chất lượng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 15/2016, Trang 11-18.
51. Cao Trường Sơn, Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Thị Thùy Dung, Nguyễn Thị Hương Giang (2016). “Phân tích mô hình chi trả dịch vụ môi trường rừng tự nguyện tại Ba Bể, Bắc Kạn”. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. Số 17/2016, Trang 110-117.
52. Cao Trường Sơn, Nguyễn Thị Ngọc Ánh (2016). Hiệu quả áp dụng các giải pháp sản xuất sạch hơn tại một số nhà máy chế biến tinh bột sắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Tạp chí Môi trường. Số 10/2016, trang 24-25.
53. Cao Trường Sơn, Nguyễn Thanh Lâm, Trần Đức Viên (2016). “Một số nội dung về chi trả dịch vụ môi trường rừng: Lý thuyết và thực tiễn”. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn: “Chuyên đề: Bảo vệ môi trường trong ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn”. Tháng 10/2016, trang 36-44.
54. Cao Trường Sơn, Nguyễn Thanh Lâm, Trần Đức Viên (2016). Đánh giá tiềm năng đa dạng sinh học và các dịch vụ môi trường rừng phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, số 12/2016. Trang 1945-1955.
55. Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Trần Anh Quân (2016). Ứng dụng SWOT kết hợp với RIAM trong đánh giá công tác Quản lý Môi trường Đảo Cò Chi Lăng Nam. Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Trường ĐH Nông Nghiệp HN, Tập 8 số 2 – 2016, trang 296 – 303.
56. Tran, C., Yanagida, J., Saksena, S., & Fox, J. (2016). An Alternative Vaccination Approach for The Prevention of Highly Pathogenic Avian Influenza Subtype H5N1 in The Red River Delta, Vietnam —A Geospatial-Based Cost-Effectiveness Analysis. Veterinary Sciences, 3(1), 6.
57. Tran, C., Yanagida, J. (2016). Can Hawaii Meet Its Renewable Fuel Target? Case Study of Banagrass-Based Cellulosic Ethanol. ISPRS International Journal of Geo-Information, 5(8), 146.
Năm 2015
58. Luong, A. D., Schaubroeck, T., Dewulf, J., & De Laender, F. (2015). Re-evaluating Primary Biotic Resource Use for Marine Biomass Production: A New Calculation Framework. Environmental Science & Technology, 49(19), 11586-11593. doi: 10.1021/acs.est.5b02515
59. Nguyễn Thị Bích Hà, Ngô Thế Ân (2015). Mối liên hệ giữa sinh kế của người dân và nguồn carbon dự trữ trong thảm rừng. Tạp chí Khoa học và Phát triển.
60. Nguyễn Thị Thùy Dung, Nguyễn Thanh Lâm, Phạm Trung Đức, Cao Trường Sơn (2015). Đề xuất một số giải pháp bảo vệ môi trường cho quy trình chăn nuôi lợn tại các trang trại chăn nuôi trên địa bàn huyện Gia Lâm, Hà Nội. Tạp chí Khoa học & Phát triển. Số 3/2015, Trang 427-436.
61. Cao Trường Sơn (2015). Chi trả dịch vụ môi trường – Công cụ mới trong quản lý tài nguyên và môi trường. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường. Số 21 (227), Kỳ 1- Tháng 11/2015. Trang 24 – 26.
62. Saksena S, Fox J, Epprecht M, Tran C.C., Nong D.H, Spencer J.H, et al. (2015) Evidence for the Convergence Model: The Emergence of Highly Pathogenic Avian Influenza (H5N1) in Viet Nam. PLoS ONE 10(9): e0138138.
63. Tran, C. C., & Yanagida, J. F. (2015). Computational Economic Analysis of Duck Production at the Farm Household Level in the Context of Highly Pathogenic Avian Influenza Subtype H5N1 in the Red River Delta, Vietnam. Asian Journal of Agricultural Extension, Economics & Sociology, 6(4), 172– 184. http://doi.org/10.9734/AJAEES/2015/17778
Năm 2014
64. Luong, A. D., De Laender, F., Olsen, Y., Vadstein, O., Dewulf, J., & Janssen, C. R. (2014). Inferring time-variable effects of nutrient enrichment on marine ecosystems using inverse modelling and ecological network analysis. Science of the Total Environment, 493(0), 708-718. doi: http://dx.doi.org/10.1016/j.scitotenv.2014.06.027
65. Castrence, M., Nong, D. H., Tran, C. C., Young, L., & Fox, J. (2014). Mapping Urban Transitions Using Multi-Temporal Landsat and DMSP-OLS Night-Time Lights Imagery of the Red River Delta in Vietnam. Land, 3(1), 148–166.
66. Lưu Văn Năng, Trần Đức Viên, Nguyễn Thanh Lâm (2014). Đánh giá hiệu quả của các kiểu sử dụng đất sản xuất nông nghiệp và đất lâm nghiệp tỉnh Đắk Nông. Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. (224): 58-65.
67. Cao Trường Sơn, Nguyễn Thị Hương Giang, Hồ Thị Lam Trà (2014). Đánh giá tình hình xử lý chất thải tại hệ thống trang trại chăn nuôi lợn trên địa bàn huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Tạp chí Khoa học đất, số 43 – 2014, Trang 58 - 64.
68. Cao Trường Sơn, Bùi Phùng Khánh Hòa, Hồ Thị Lam Trà (2014). Một số dạng của Nitơ trong môi trường nước tại trang trại chăn nuôi lợn trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tạp chí An toàn – Sức khỏe và Môi trường lao động, số 1,2&3-2014, Trang 40 – 46.
69. Nguyen Thanh Lam, Cao Truong Son, Nguyen Thi Huong Giang (2014). Biodiversity in Hai Dương province: Current status and challeges. Journal of Science and Deverlopment, Hanoi University of Agricuture, Vietnam. Vol 12 No 4/2014 paper 574-585.
70. Nguyễn Thị Ngọc Ánh và Cao Trường Sơn (2014). Cơ chế hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và vừa thực hiện kiểm toán môi trường của một số nước trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam. Tạp chí Môi trường. Số 11/2014. Trang 55 – 56, 60.
71. Hồ Thị Lam Trà, Đồng Thị Thùy Dung, Cao Trường Sơn (2014). Nghiên cứu khả năng áp dụng các giải pháp sản xuất sạch hơn cho công ty bia Thanh Hóa. Tạp chí An toàn – Sức khỏe và Môi trường lao động, số 4,5&6-2014, Trang 16 - 26.
72. S.Saksena, J,Fox, J.Spencer, M.Castence, M.DiGregorio, M.Epprecht, N.Sultana, M.Finucane, Lam Nguyen, T.D.Vien (2014). Classifying and mapping the urban transition in Vietnam. Applied Geography 50: 80-89.
73. Mellisa L.Finucane, Tuyen Nghiem, Sumeet Saksena, Lam Nguyen, Jefferson Fox, James H Spencer, and Trinh Dinh Thau (2014). An Exploration of how perceptions of the risk of avian influenza in poultry relate to urbanization in Vietnam. EcoHealth: DOI: 10.1007/s10393-014-0906-2.
Năm 2013
74. Tran, C. C., Yost, R. S., Yanagida, J. F., Saksena, S., Fox, J., & Sultana, N. (2013). Spatio-Temporal Occurrence Modeling of Highly Pathogenic Avian Influenza Subtype H5N1: A Case Study in the Red River Delta, Vietnam. ISPRS International Journal of Geo-Information, 2(4), 1106–1121
75. Aung Zaw Oo, Khin Thuzar Win, Lam Nguyen and Sonoko Dorothea Bellingrath Kimura (2013). Toposequential variation in soil properties and crop yield from double-cropping paddy rice in Northwest Vietnam. Journal of Cereals and Oilseeds, Vol. 4(5), pp. 65-75.
76. Lưu Văn Năng, Trần Đức Viên, Nguyễn Thanh Lâm (2013). Thay đổi sử dụng đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp ở tỉnh Đắc Nông giai đoạn 2000-2012. Tạp chí khoa học và phát triển 8 (11): 1134-1141.
77. Thi Lam Tra HO, Truong Son CAO, Duc Anh LUONG, Dinh Ton VU, Kiyoshi KUROSAWA and Kazuhiko EGASHIRA (2013). Evaluation of Water Pollution Caused by different Pig-Farming Systems in Hungyen Province of Vietnam, Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, Japan, 58 (1), 159-165.
78. Aung Zaw Oo, Lam Nguyen, Khin Thuzar Win, Georg Cadisch, Sonoko Dorothea Bellingrath-Kimura (2013). Toposequential variation in methane emissions from double-cropping paddy rice in Northwest Vietnam. Geoderma 209-210.
Năm 2012
79. Schmitter P., Fröhlich H.L., Dercon G., Hilger T., Nguyen Huu Thanh, Nguyen Thanh Lam, Tran Duc Vien, Cadisch G. (2012). Redistribution of carbon and nitrogen through irrigation in intensively cultivated tropical mountainous watersheds. Biogeochemistry 109, Issue 1-3, pp 133-150.
Năm 2011
80. Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Nguyễn Thị Thu Hà (2011). Điều tra, đánh giá các nguồn phát sinh và đặc điểm hệ thống tiêu thoát nước thải trong khu vực trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội làm cơ sở cho việc lựa chọn công nghệ xử lý. Khoa học đất, số 10/2011, trang 55 – 60.
81. Schmitter P., Fröhlich H.L., Dercon G., Hilger T., Nguyen Huu Thanh, Nguyen Thanh Lam, Tran Duc Vien, Cadisch G (2011). Redistribution of carbon and nitrogen through irrigation in intensively cultivated tropical mountainous watersheds. Biogeochemistry, DOI 10.1007/s10533-011-9615-x.
82. Lippe M., Thai Thi Minh, Neef A., Hilger T., Hoffmann V., Nguyen Thanh Lam, Cadisch G (2011). Building on qualitative datasets and participatory processes to simulate land use change in a mountain watershed of Northwest Vietnam. Environmental Modelling and Software 26: 1454-1466.
83. P.Schmitter, G.Dercon, T.Hilger, M.Hertel, J. Treffner, N. Lam, T. Duc Vien, G.Cadisch (2011). Linking spatio-temporal variation of crop response with sediment deposition along paddy rice terraces. Agriculture, Ecosystem and Environment. 140: 34-45.
84. Cao Trường Sơn, Lương Đức Anh, Vũ Đình Tôn, Hồ Thị Lam Trà (2011), Đánh giá mức độ ô nhiễm nước mặt tại các trang trại chăn nuôi lợn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. Tạp chí Khoa học và Phát triển, Trường Đại học Nông Nghiệp HN, Tập 9 số 3-2011, trang 393 – 401.
85. Cao Trường Sơn, Nguyễn Xuân Hòa, Trần Lệ Hà, Hồ Thị Lam Trà (2011), Sự tích lũy kim loại nặng trong đất nông nghiệp chịu ảnh hưởng của làng nghề tái chế sắt Châu Khê, Từ Sơn, Bắc Ninh. Tạp chí Khoa học đất, số 37 – 2011, Trang 76 – 79.
Năm 2010
86. Phạm Tiến Dung, Trần Đức Viên, Nguyễn Thanh Lâm (2010). Synthesis Assessing Changes in an Agricultural System at Tat hamlet in Vietnam’s Northern Mountain Region. KKU Science Journal, 37: 115-142.
87. Cao Trường Sơn, Lương Đức Anh, Hoàng Khai Dũng, Hồ Thị Lam Trà (2010), Đánh giá chất lượng nước mặt tại xã Lai Vu, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương. Tạp chí Khoa học và Phát triển, Trường ĐH Nông Nghiệp HN, Tập 8 số 2 – 2010, trang 296 – 303.
88. Thi Lam Tra Ho, Truong Son Cao, Thi Loan Tran, Kiyoshi Kurosawa, Kazuhiko Egashira (2010) Assessment of Surface and Groundwater Quality in Pig-raising Villages of Haiduong Province in Vietnam, Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, Japan, 55 (1), 123-130.