Thông báo chuyển giảng đường của các lớp học phần tại khu giảng đường B ngày 22/10/2020
Cập nhật lúc 07:52, Thứ năm, 22/10/2020 (GMT+7)
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
BAN QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
————————————
Số: 242 / TB-QLĐT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
————————————
Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2020
|
THÔNG BÁO
V/v Chuyển giảng đường của các lớp học phần tại khu giảng đường B ngày 22/10/2020
Căn cứ vào kế hoạch cải tạo, sửa chữa một số phòng học tại khu Giảng đường B, Ban Quản lý đào tạo thông báo các lớp học phần có thời khóa biểu từ tiết 1 đến tiết 14 tại giảng đường B ngày 22/10/2020 sẽ thay đổi giảng đường, cụ thể như sau:
Thứ
|
Tiết bắt đầu
|
Số tiết
|
Mã HP
|
Tên HP
|
Nhóm HP
|
Lớp
|
Sĩ Số
|
Phòng cũ
|
Phòng mới
|
Họ tên GV
|
5
|
1
|
3
|
KTE03051
|
Quản lý ngân sách Nhà nước
|
1
|
K62KTTCE
|
14
|
B.302
|
GV,SV NGHI DAY VA HOC
|
Lưu Văn Duy
|
5
|
1
|
3
|
MTE01001
|
Hóa học đại cương 1
|
1
|
K64KHCTT
|
17
|
B.307
|
GV,SV NGHI DAY VA HOC
|
Hán Thị Phương Nga
|
5
|
1
|
3
|
CP03053
|
Bảo quản chế biến NS đại cương
|
2
|
K64KTNNA
|
18
|
B.305
|
A202
|
Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
5
|
1
|
3
|
NH03063
|
Sinh lý thực vật ứng dụng
|
1
|
K62CGCT
|
25
|
B.110
|
A104
|
Vũ Ngọc Lan
|
5
|
1
|
3
|
SN01039
|
Nói 1
|
3
|
K65ENGC
|
27
|
B.208
|
CD-5
|
Nguyễn Thị Hoài
|
5
|
1
|
3
|
CD02116
|
Nguyên lý máy
|
1
|
K64CKCTM
|
36
|
B.210
|
QS103
|
Nguyễn Xuân Thiết
|
5
|
1
|
3
|
SN01032
|
Tiếng Anh 1
|
29
|
T.ANH1_2
|
60
|
B.108
|
ND409
|
Nguyễn T Minh Tâm
|
5
|
1
|
3
|
CD00006
|
Vẽ kỹ thuật
|
4
|
K64CNTPD
|
86
|
B.308
|
ND308
|
Nguyễn Thị Hạnh Nguyên
|
5
|
1
|
5
|
ITC03002
|
CNTT ứng dụng trong KT-XH
|
16
|
TINHOC2
|
35
|
B.102
|
ND202
|
Lê Thị Nhung
|
5
|
1
|
5
|
ITC03005
|
Phát triển ứng dụng web cơ bản
|
7
|
TINHOC5
|
35
|
B.103
|
GV,SV NGHI DAY VA HOC
|
Hoàng Thị Hà
|
5
|
2
|
2
|
KQ03307
|
Thị trường chứng khoỏn
|
3
|
K62KEC
|
30
|
B.310
|
E302
|
Nguyễn Thị Hương
|
5
|
4
|
2
|
KT02043
|
ứng dụng tin học trong kinh tế
|
2
|
K63QLKTB
|
22
|
B.210
|
ND102
|
Lê Ngọc Hướng
|
5
|
4
|
2
|
CN03502
|
Chăn nuôi trâu bò
|
1
|
K62CNTYA
|
25
|
B.110
|
ND105
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
5
|
4
|
2
|
CN03503
|
Chăn nuôi gia cầm
|
2
|
K62CNTYB
|
25
|
B.305
|
C207
|
Hoàng Anh Tuấn
|
5
|
4
|
2
|
SN01044
|
Nghe 1
|
5
|
K65ENGE
|
26
|
B.208
|
E404
|
Nguyễn T Kim Quế
|
5
|
4
|
2
|
TY03013
|
Kiểm nghiệm thú sản
|
5
|
K61TYE
|
29
|
B.307
|
ND305
|
Dương Văn Nhiệm
|
5
|
4
|
2
|
KQ03377
|
Hành vi người tiêu dùng TP
|
1
|
K63KDTPA
|
66
|
B.108
|
ND401
|
Đặng Thị Kim Hoa
|
5
|
4
|
2
|
KQ01217
|
Tâm lý quản lý
|
11
|
K64KTA
|
90
|
B.310
|
ND403
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
5
|
6
|
3
|
QL03078
|
Tư vấn đầu tư BĐS
|
1
|
K62QLBDS
|
14
|
B.210
|
GV,SV NGHI DAY VA HOC
|
Bùi Nguyên Hạnh
|
5
|
6
|
3
|
MT02043
|
Khí tượng đại cương
|
1
|
K65CNKTMTA
|
16
|
B.102
|
E302
|
Nguyễn Thị Bích Yên
|
5
|
6
|
3
|
PKT03011
|
Kỹ năng lãnh đạo&ra quyết định
|
1
|
K62PTNTP
|
18
|
B.305
|
E204
|
Tô Thế Nguyờn
|
5
|
6
|
3
|
CD03710
|
An toàn điện
|
1
|
K63HTD
|
20
|
B.110
|
C102
|
Ngô Quang Ước
|
5
|
6
|
3
|
KDE03011
|
Quản trị nguồn nhân lực
|
1
|
K63QTKDT
|
24
|
B.302
|
ND104
|
Nguyễn Quốc Chỉnh
|
5
|
6
|
3
|
KQ03016
|
Phân tích kinh doanh
|
1
|
K62KEA
|
26
|
B.108
|
ND402
|
Bựi Thị Mai Linh
|
5
|
6
|
3
|
CP03052
|
Phát triển sản phẩm
|
4
|
K62CNTPC
|
43
|
B.208
|
ND202
|
Giang Trung Khoa
|
5
|
6
|
3
|
KT03010
|
Kinh tế nguồn nhân lực
|
1
|
K62KHDT
|
52
|
B.307
|
ND306
|
Nguyễn Mạnh Hiếu
|
5
|
6
|
3
|
KQ03114
|
Thị trường và giá cả
|
2
|
K64KDNNA
|
60
|
B.308
|
ND208
|
Trần Thị Thu Hương
|
5
|
6
|
5
|
ITC03004
|
Thiết kế đồ họa máy tính
|
3
|
TINHOC4
|
35
|
B.103
|
GV,SV NGHI DAY VA HOC
|
Phạm Thị Lan Anh
|
5
|
9
|
2
|
TH02032
|
Phân tích số liệu
|
4
|
K64CNOTOA
|
21
|
B.302
|
ND204
|
Nguyễn Hà Thanh
|
5
|
9
|
2
|
KDE02004
|
Marketing CB-UD trong NN
|
1
|
K63QTKDT
|
24
|
B.210
|
ND206
|
Trần Thị Thu Hương
|
5
|
9
|
2
|
KT03023
|
Quản lý nhà nước về kinh tế
|
1
|
K62KHDT
|
42
|
B.305
|
ND304
|
Nguyễn Thanh Phong
|
5
|
9
|
2
|
CP03052
|
Phát triển sản phẩm
|
2
|
K62CNTPA
|
49
|
B.208
|
ND405
|
Giang Trung Khoa
|
5
|
9
|
2
|
CD03357
|
CN bảo trì&sửa chữa ô tô
|
1
|
K63CNKTOA
|
55
|
B.310
|
ND406
|
Nguyễn Hữu Hưởng
|
Đối với các ca học chưa bố trí được phòng học thay thế, giảng viên và sinh viên nghỉ giảng dạy và học tập. Các lớp học phần được nghỉ học, giảng viên và sinh viên chủ động có kế hoạch học bù và đề nghị cấp giảng đường theo hướng dẫn đăng ký giảng đường bằng QR.
Ban Quản lý đào tạo thông báo việc thay đổi giảng đường tới sinh viên, giảng viên và VPHV (tổ giảng đường) biết để thực hiện./.
Nơi nhận:
-Tổ giảng đường VPHV;
-Lưu VT; Ban QLĐT.
|
KT. TRƯỞNG BAN QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
( đã ký)
Nguyễn Quang Tự
|